Xin chia sẻ cho những ai cần ạ. Bảng mã miễn, giảm, không chịu thuế VAT:
STT | MÃ | TÊN MÔ TẢ |
1 | VG | Hàng hóa được giảm thuế giá trị gia tăng |
2 | VK010 | Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt |
3 | VK020 | Giống vật nuôi, giống cây trồng |
4 | VK030 | Muối |
5 | VK040 | Báo, tạp chí, bản tin, sách, tranh, ảnh, áp phích |
6 | VK050 | Hàng nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ |
7 | VK060 | Hàng nhập khẩu phục vụ tìm kiếm, thăm dò, phát triển dầu mỏ, khí đốt |
8 | VK070 | Tàu bay, dàn khoan, tàu thủy |
9 | VK080 | Vũ khí, khí tài chuyên dụng phục vụ quốc phòng, an ninh |
10 | VK091 | Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại |
11 | VK092 | Quà biếu, quà tặng |
12 | VK093 | Đồ dùng theo tiêu chuẩn miễn trừ ngoại giao |
13 | VK100 | Hàng chuyển khẩu, quá cảnh |
14 | VK110 | Hàng tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập |
15 | VK120 | Nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất, gia công hàng xuất khẩu |
16 | VK130 | Hàng mua bán giữa nước ngoài với khu phi thuế quan, giữa các khu phi thuế quan |
17 | VK140 | Vàng |
18 | VK150 | Sản phẩm nhân tạo thay thế bộ phận cơ thể người bệnh |
19 | VK160 | Dụng cụ chuyên dùng cho người tàn tật |
20 | VK170 | Hàng gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh |
21 | VK180 | Hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế |
22 | VK190 | Hàng nông sản do Việt Nam hỗ trợ đầu tư, trồng tại Campuchia |
23 | VK200 | Phân bón |
23 | VK210 | Máy móc, thiết bị chuyên dụng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp |
25 | VK220 | Thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho vật nuôi khác |
26 | VK230 | Tàu đánh bắt xa bờ |
27 | VK900 | Hàng hóa khác |
Thanks & B.Regards
===============================================
Nam (Mr.) - Branch Development Manager
BILL TRADING SERVICE CO., LTD
Office: 650/5C, Vuon Lai, An Phu Dong Ward, District 12, HCMC
☎️ (Tel/zalo/WhatsApp): 0907 036 096
- Thủ tục nhập khẩu bánh, kẹo (28.10.2020)
- QUY TRÌNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THỰC PHẨM BỘ Y TẾ (28.10.2020)
- Thuế nhập khẩu hệ thống giá đỡ xoay các dự án nhà máy điện mặt trời (28.10.2020)
- Thủ tục nhập khẩu sắt, thép (26.10.2020)
- 6654/TCHQ-CNTT ngày 15/10/2020 (16.10.2020)
- Công văn số 6524/TCHQ-GSQL ngày 8/10/2020 của Tổng cục Hải quan v/v Tập kết hàng hóa xuất khẩu (15.10.2020)
- Công văn số 6389/TCHQ-GSQL ngày 30/9/2020 của Tổng cục Hải quan v/v Ghi trị giá FOB trên C/O mẫu D (08.10.2020)
- DANH SÁCH ĐẠI LÝ HẢI QUAN DO TỔNG CỤC CÔNG NHẬN (tính đến ngày 24/8/2020) (03.10.2020)
- Công văn số 6193/TCHQ-TXNK ngày 21/9/2020 của Tổng cục Hải quan v/v Phân loại & quot; Máy xịt rửa xe (03.10.2020)
- Công văn 6358/TCHQ-GSQL V/v thủ tục nhập khẩu rượu (01.10.2020)