Thủ tục xuất khẩu đồ nội thất gỗ

THỦ TỤC XUẤT KHẨU ĐỒ NỘI THẤT GỖ

 

  1. Về mặt chính sách xuất khẩu: Nội thất gỗ sẽ được chia làm 2 loại:
    •  Được làm từ gỗ công nghiệp: Trường hợp này thì hàng nội thất làm bằng gỗ công nghiệp (MCF, MDF, …) thì thủ tục xuất khẩu sẽ như xuất khẩu hàng hóa thông thường được quy định theo thông tư 39/2018/TT- BTC. Mặt hàng này không nằm trong danh mục cấm xuất nhập khẩu.
    • Được làm từ gỗ tự nhiên: Trong trường hợp này thì phải xuất trình thêm bộ hồ sơ lâm sản hợp pháp theo quy định tại Khoản 1 điều 17 thông tư 01/2012/TT – BNNPTNT ngày 04/01/2012. Hồ sơ lâm sản gồm:
      • Nếu mua từ nhà máy chế biến gỗ trong nước:
        • Hóa đơn bán hàng theo quy định của bộ tài chính
        • Bảng kê lâm sản có xác nhận của cơ quan kiểm lâm sở tại.
      • Nếu mua từ người nông dân:
        • Bảng kê lâm sản có xác nhận của địa phương như ủy ban nhân dân phường, xã.
      • Nếu nhập gỗ nguyên liệu từ nước ngoài:
        • Cần nộp tờ khai hải quan lúc nhập khẩu gỗ nguyên liệu

 

  1. Về mặt chính sách thuế:

 

  • Đồ gỗ nội thất thuộc chương 94: Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép.
  • HS của một mặt hàng phải căn cứ vào tính chất, thành phần cấu tạo… của hàng hóa thực tế xuất khẩu. Theo quy định hiện hành, căn cứ để áp mã HS vào hàng hóa thực tế xuất khẩu tại thời điểm xuất khẩu, trên cơ sở catalogue, tài liệu kỹ thuật (nếu có) hoặc/và đi giám định tại Cục Kiểm định hải quan. Kết quả kiểm tra thực tế của hải quan và kết quả của Cục Kiểm định hải quan xác định là cơ sở pháp lý để áp mã đối với hàng hóa xuất khẩu.
  • Một số Mã HS và Mô tả hàng hóa tham khảo:
    • 940350, Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ
    • 940360, Đồ nội thất bằng gỗ khác
    • 940161, Ghế khác, có khung bằng gỗ, đã nhồi đệm
    • 940169, Ghế khác, có khung bằng gỗ, loại khác
    • 940190, Bộ phận ghế ngồi ( trừ các loại nhóm thuộc nhóm 94.02)
    • 940390, Các bộ phận của đồ nội thất khác
    • 940340, Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp
    • 940490, Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự
    • 940389, Đồ nội thất bằng mây, liễu gai và các vật liệu tương tự ( như tre, mây)
    • 940330, Đồ nội thất khác bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng
    • 940151, Ghế ngồi bằng tre hoặc bằng song, mây

 

  1. Hồ sơ Hải quan: Căn cứ theo quy định tại khoản 5 điều 1 thông tư 39/2018/TT-BTC (sửa đổi điều 16 thông tư 38/2015/TT-BTC). có quy định về hồ sơ hải quan mà người khai hải quan phải nộp và xuất trình như sau:
  • a) Tờ khai hải quan điện tử: nộp 01 bản chính;
  • b) Commercial invoice.
  • c) Hợp đồng mua bán hàng hóa (hợp đồng được xác lập bằng văn bản hoặc bằng các hình thức có giá trị tương đương văn bản).
  • d) Phiếu đóng gói hàng hóa (Packing list)
  • e) Giấy tờ đầu vào hàng hóa (Hóa đơn, bảng kê thu mua) khi mu gỗ nhiên liệu từ nhà máy.
  • f) Bảng kê lâm sản.

 

  1. Thủ tục hải quan tại cửa khẩu xuất:
    • Căn cứ vào thông tin trên bộ chứng từ thương mại trên, bạn sẽ khai hải quan xuất khẩu trên hệ thống theo quy định hiện hành. Việc kê khai này hiện được thực tiện qua phần mềm hải quan điện tử ECUS5-VNACCS, tức là được khai và truyền dữ liệu qua mạng internet.
    • Sau khi truyền tờ khai bằng phần mềm, bạn cần in tờ khai cùng bộ chứng từ giấy để tới chi cục hải quan để đăng ký tờ khai, tùy theo kết quả phân luồng tờ khai là Luồng xanh, Luồng vàng, hay Luồng đỏ mà xác định công việc gồm những gì?
    •  Luồng xanh thì hệ thống tự động thông quan trực tiếp chỉ cần thanh lý tờ khai vô sổ tàu xuất.
    • Luồng vàng mang hồ sơ giấy cho hải quan kiểm tra, rồi thông quan.
    • Luồng đỏ vừa kiểm tra hồ sơ giấy vừa kiểm tra thực tế hàng hóa và thông quan.

 

  1. Lưu ý: Ngoài ra, bạn cũng cần nghiên cứu, tìm hiểu thêm các quy định, kiểm tra chất lượng…mà nước nhập khẩu yêu cầu. Và làm các chứng từ khác như:
    • Làm giấy chứng nhận xuất xứ (CO – Certificate of Origin).
    • Chứng nhận hun trùng (Fumigation Certificate).

 

  1. Trường hợp có vướng mắc bạn  liên hệ trực tiếp Nam 0907 036 096 (Tel/Zalo/Whatsapp)  để được tư vấn báo giá miễn phí.

 

 

0907036096